Định nghĩa Logarit

Cho hai số dương a và b với a ≠ 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.

α = log a ⁡ b ⇔ a α = b {\displaystyle \alpha =\log _{a}b\Leftrightarrow a^{\alpha }=b}

John Napier là người phát minh ra logarit. Thuật ngữ "logarit" do ông đề nghị xuất phát từ sự kết hợp hai từ Hy Lạp λόγoς (đọc là "logos" có nghĩa là tỉ số) và 'αρiθμ ός (đọc là "aritmos" nghĩa là số)